Bất động sản

Mức phí tuyến đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi năm 2020 là bao nhiêu?

(VNF) - Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam vừa thông tin về bảng mức phí tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi áp dụng từ năm 2020.

Mức phí tuyến đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi năm 2020 là bao nhiêu?

Mức phí toàn tuyến đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi năm 2020 là bao nhiêu?

Liên quan đến việc thông xe tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, phía Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) vừa thông tin về việc thu phí. Cụ thể, VEC cho biết mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (đoạn Km0+000 – Km131+500) mới áp dụng cho năm 2020 cụ thể như sau:                                                                                                    

 

 

Mức phí dịch vụ/chặng

TT

Phương tiện

Túy

Loan

 


Phong

Thử

Túy

Loan

 


Lam

Túy

Loan

 


Tam

Kỳ

Túy Loan

 


Chu Lai

Túy Loan

Bắc Quảng Ngãi

Túy Loan

Quảng Ngãi

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

20.000

60.000

90.000

120.000

 

180.000

 

200.000

 

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

30.000

90.000

140.000

180.000

280.000

290.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

40.000

120.000

190.000

250.000

370.000

390.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

50.000

150.000

240.000

310.000

460.000

490.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức phí dịch vụ/chặng

TT

Phương tiện

Phong Thử

 


Hà Lam

Phong Thử

 


Tam Kỳ

Phong Thử

Chu Lai

Phong Thử

Bắc Quảng Ngãi

Phong Thử

Quảng Ngãi

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

40.000

70.000

100.000

 

160.000

 

180.000

 

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

   60.000

110.000

150.000

250.000

260.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

   80.000

   150.000

210.000

330.000

350.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

100.000

   190.000

260.000

410.000

440.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

160.000

   300.000

420.000

660.000

710.000

 

 

 

Mức phí dịch vụ/chặng

 

TT

 

Phương tiện

Lam

 


Tam

Kỳ

Hà Lam

 


Chu Lai

Hà Lam

Bắc Quảng Ngãi

Hà Lam

Quảng Ngãi

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

30.000

60.000

 

120.000

 

130.000

 

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

50.000

90.000

180.000

200.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

70.000

120.000

250.000

270.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

90.000

160.000

310.000

340.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

140.000

250.000

490.000

540.000

 

 

 

Mức phí dịch vụ/chặng

TT

Phương tiện

Tam Kỳ

 


Chu Lai

Tam Kỳ

Bắc Quảng Ngãi

Tam Kỳ

Quảng Ngãi

Chu Lai

Bắc Quảng Ngãi

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

30.000

 

90.000

 

100.000

 

60.000

 

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

40.000

130.000

150.000

90.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

50.000

180.000

200.000

120.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

70.000

220.000

250.000

150.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

110.000

350.000

400.000

240.000

 

 

 

Mức phí dịch vụ/chặng

TT

Phương tiện

Chu Lai

Quảng Ngãi

Bắc Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng

70.000

 

10.000

 

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

110.000

20.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

140.000

20.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet

180.000

30.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet

290.000

50.000

(Mức phí dịch vụ sử dụng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng), (Đơn vị: VNĐ)

Đối tượng và chủ phương tiện phải thanh toán phí dịch vụ sử dụng là các phương tiện sử dụng dịch vụ đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, ngoại trừ các trường hợp được miễn theo quy định của Bộ Giao thông vận tải tại Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý. 

Thời điểm áp dụng biểu mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi (Đoạn Km0 – Km131+500) từ 00 giờ ngày 1/1/2020.

Dự án xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi được khởi công ngày 19/5/2013, thông xe và đưa vào khai thác toàn tuyến ngày 02/9/2018. Tính từ thời điểm đưa vào vận hành đến nay, tuyến đã phục vụ an toàn trên 3,1 triệu lượt phương tiện.

Xem thêm: Cao tốc TP. HCM - Trung Lương hư hỏng nặng, cần hơn 100 tỷ đồng sửa chữa

Tin mới lên