Xe

Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019: Honda SH150i bị đội giá tại đại lý

(VNF) - Các dòng xe tay ga của Honda Việt Nam như SH150i, SH Mode hay Vision tiếp tục là các mẫu xe bị đại lý tăng giá bán thêm vài triệu đồng so với niêm yết.

Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019 tiếp tục ghi nhận nhiều dòng xe tiếp tục bị các đại lý “thổi” giá cao hơn đề xuất từ vài triệu đến hàng chục triệu đồng.

Nhiều dòng xe tay ga của Honda Việt Nam tiếp tục bị các đại lý "thổi" giá bán thêm vài triệu đồng

Trong đó, Honda SH150i bản ABS tăng giá cao nhất gần 10 triệu đồng, giá đề xuất gần 90 triệu đồng, tại đại lý là 102 triệu đồng. Tiếp đến là bản phanh CBS giá niêm yết là 75,99 triệu đồng, giá tại đại lý bị đội lên là 94,5 triệu đồng.

Honda SH150i là mẫu xe thường xuyên bị "đội" giá bán nhiều nhất trong nhiều năm qua 

Mẫu xe tay ga tầm trung cao cấp SH Mode cũng tiếp tục là mẫu xe bị đại lý bán chênh giá so với đề xuất hàng chục triệu đồng. Cụ thể, phiên bản cá tính giá 52,49 triệu đồng bị “thổi” lên tới 62 triệu đồng; phiên bản thời trang giá 51,49 triệu đồng bị đội lên tới 56,5 triệu đồng (tăng 5 triệu đồng).

Ngoài các dòng xe trên, các mẫu xe tay ga khác như Honda Vision, Lead và Air Blade cũng tăng giá nhẹ vài triệu đồng.

Honda Wave Alpha giảm giá bán vài trăm nghìn đồng trong tháng 2/2019

Ở phân khúc xe số tự động, hai mẫu xe Honda Wave Alpha và Blade lại giảm nhẹ vài trăm nghìn đến vài triệu đồng. Cụ thể, giá đề xuất của Wave Alpha là 17,79 triệu đồng, còn tại đại lý là 17,5 triệu đồng (giảm hơn 200 nghìn đồng).

Honda Blade giảm nhẹ gần 1 triệu đồng trên cả hai phiên bản phanh cơ và phanh đĩa. Cụ thể, giá Blade bản phanh cơ giá niêm yết 18,8 triệu đồng trong khi giá đại lý là 18 triệu đồng. Phiên bản vành đúc nhận mức giảm hơn 800 nghìn đồng, từ 21,3 triệu đồng xuống còn 20,5 triệu đồng.

Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019 cập nhật mới nhất:

Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019
(ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá thực tế
Wave Alpha 110
17.79
17.5
Blade phanh cơ
18.8
18
Blade phanh đĩa
19.8
19
Blade vành đúc
21.3
20.5
Blade giới hạn
21.5
21
Wave RSX phanh cơ
21.49
21.5
Wave RSX phanh đĩa
22.49
22.5
Wave RSX vành đúc
24.49
24.5
Future nan hoa
30.19
30
Future vành đúc
31.19
31
Vision
29.99
33
Vision đặc biệt
31.99
35
Lead 2018 tiêu chuẩn
37.49
39
Lead 2018 cao cấp
39.29
41
Air Blade 2018 thể thao
37.99
41
Air Blade 2018 cao cấp
40.59
43
Air Blade 2018 đen mờ
41.09
47
Air Blade 2018 từ tính
40.59
43
Winner 2018 thể thao
45.49
42
Winner 2018 cao cấp
45.99
42
SH mode thời trang
51.49
56.5
SH mode cá tính
52.49
62
PCX 125
56.49
56.5
PCX 150
70.49
70.5
MSX 125
49.99
55
SH 125 CBS
67.99
78.5
SH 150 ABS
81.99
85
SH 150 CBS
75.99
94.5
SH 150 ABS
89.99
102
SH 300i
269
269
SH 300i đen mờ
270
270

(Nguồn tham khảo: 2banh)

Lưu ý: Bảng giá xe máy Honda do VietnamFinance đăng tải chỉ mang tính chất tham khảo, vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý. 

Xem thêm: Mercedes-Benz AMG G63 2019 ‘chốt’ giá bán hơn 10 tỷ đồng tại Việt Nam

Tin mới lên