'Thăm' khu đất xây 365 căn nhà ở xã hội ngay trong nội đô Hà Nội
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
Trong danh mục sản phẩm xe máy của Honda Việt Nam, hiện mẫu xe tay ga cao cấp Honda SH150i/125i là cái tên nhận được nhiều sự quan tâm lớn từ phía khách hàng. Theo bảng giá bán tham khảo tại một số đại lý, hiện mẫu xe này có giá bán “chênh” tới hàng chục triệu đồng so với niêm yết.
Cụ thể, Honda SH150i phiên bản phanh ABS có giá bán niêm yết là 89,99 triệu đồng, còn giá bán bao giấy tờ tại đại lý là 110 triệu đồng (tăng gần 20 triệu đồng). Trên phiên bản phanh CBS, xe có giá bán là 81,99 triệu đồng nhưng giá bán tại đại lý là 104 triệu đồng (tăng hơn 22 triệu đồng).
Giá bán xe máy Honda SH150i tại đại lý có mức chênh lệch tới hàng chục triệu đồng so với giá niêm yết
Đối với phiên bản Honda SH125i bản phanh ABS, xe có giá niêm yết là 75,99 triệu đồng trong khi giá tại đại lý là 89 triệu đồng (tăng 13 triệu đồng), bản phanh CBS giá 67,99 triệu đồng cũng tăng tới 12,5 triệu đồng (giá đại lý bao giấy là 80,5 triệu đồng).
Không chỉ dòng xe Honda SH cao cấp tăng giá mạnh trong tháng 10/2018, mẫu xe tay ga hạng trung phổ thông là Air Blade cũng tăng giá một cách chóng mặt. Cụ thể, Air Blade 2018 bản cao cấp có Smartkey có giá niêm yết là 40,09 triệu đồng tăng tới 8,41 triệu đồng (giá đại lý bao giấy là 48,5 triệu đồng).
Dòng xe tay ga hạng trung Honda Air Blade 2018 cũng có giá bán tăng hàng triệu đồng tại các đại lý
Đối với phiên bản Air Blade 2018 sơn từ tính có Smartkey, xe có giá niêm yết là 41,49 triệu đồng trong khi giá tại đại lý là 49,5 triệu đồng (tăng hơn 8 triệu đồng).
Hai phiên bản còn lại là Air Blade bản thể thao và kỷ niệm 10 năm có giá bán lần lượt là 37,99 triệu và 39,99 triệu đồng, nhận mức tăng từ 7 triệu đến 13 triệu đồng. Giá bán của xe tại địa lý trong tháng 10/2018 có giá lần lượt là: 45,5 và 52,5 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 10/2018 cập nhật mới nhất tại đại lý để khách hàng tham khảo:
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2018 | ||
Giá xe Honda Air Blade 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 48.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 49.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 45.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ) | 39.990.000 | 52.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 43.500.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 46.400.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ | 39.790.000 | 47.300.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 70.500.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 65.500.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu | 51.490.000 | 66.200.000 |
Giá xe Honda PCX 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 77.500.000 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 63.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 100.000.000 |
Giá xe Honda SH 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe SH 125 phanh CBS | 67.990.000 | 80.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS | 75.990.000 | 89.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS | 81.990.000 | 104.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS | 89.990.000 | 110.000.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 269.000.000 | 280.500.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 270.000.000 | 300.500.000 |
Bảng giá xe số Honda 2018 tháng 10/2018 | ||
Giá xe Honda Wave 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Wave Alpha 110 2018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 20.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 110 2018 Màu Cam | 17.990.000 | 21.200.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 23.800.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 25.300.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 27.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.300.000 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.800.000 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 22.300.000 |
Giá xe Blade 2018 phiên bản giới hạn đặc biệt | 21.500.000 | 24.000.000 |
Giá xe Honda Future Fi 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 36.000.000 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc | 31.190.000 | 37.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2018 tháng 10/2018 | ||
Giá xe Winner 150 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 40.000.000 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 48.500.000 |
Giá xe Honda MSX125 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe MSX 125 2018 | 49.990.000 | 63.000.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2018 tháng 10/2018 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2018 tháng 10/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy tờ |
Giá xe Rebel 300 Màu Đen | 125.000.000 | 140.500.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ | 125.000.000 | 140.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Bạc | 125.000.000 | 140.000.000 |
Nguồn tham khảo: 2banh.vn
Lưu ý: Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy tờ trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Xem thêm: Giá xe máy SYM tháng 8/2018: ‘Hồi sinh’ Angel quyết đấu Honda Wave Alpha
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.