'Thăm' khu đất xây 365 căn nhà ở xã hội ngay trong nội đô Hà Nội
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
Theo đó, hiện giá bán của mẫu xe tay ga Yamaha Grande tại đại lý thấp hơn giá niêm yết của hãng từ 1 đến 2 triệu đồng. Cụ thể, Yamaha Grande Deluxe có giá niêm yết 41,99 triệu đồng, giá tại đại lý là 40,5 triệu đồng, giảm 1,2 triệu đồng.
Giá xe máy Yamaha Grande mới nhất tháng 2/2020
Yamaha Grande phiên bản Premium có giá bán niêm yết 43,99 triệu đồng, giá tại đại lý 42,5 triệu đồng, giảm 1,44 triệu đồng.
Tương tự phiên bản Grande hybrid giá bán tại đại lý là 48,5 triệu đồng, giảm 1 triệu đồng so với giá niêm yết 49,5 triệu đồng. Trong khi phiên bản Grande hybrid kỷ niệm 20 năm có giá bán niêm yết 50 triệu đồng, giá tại đại lý là 49 triệu đồng.
Cũng trong tháng 2/2020, mẫu xe tay ga Yamaha FreeGo cũng không có biến động lớn so với giá bán niêm yết. Cụ thể, Yamaha FreeGo 125 bản tiêu chuẩn giá 32,99 triệu đồng, giá đại lý là 33 triệu đồng; FreeGo bản đặc biệt có giá niêm yết 38,99 triệu đồng, giá bán tại đại lý là 39 triệu đồng.
Giá bán của Yamaha Jupiter, Sirius tháng 2/2020 tiếp tục giảm sâu so với giá niêm yết
Ở phân khúc xe số tự động, hiện giá bán của các mẫu xe như Jupiter, Sirius có giá bán tại đại lý cũng thấp hơn niêm yết từ 300 nghìn đồng tới 1 triệu đồng.
Cụ thể, giá bán của Yamaha Jupiter RC niêm yết 29,4 triệu đồng, còn giá bán tại đại lý là 29 triệu đồng, giảm 400 nghìn đồng. Yamaha Jupiter GP giá niêm yết 30 triệu đồng, còn giá bán tại đại lý là 29,5 triệu đồng.
Tương tự, giá bán của Yamaha Sirius trong tháng 2/2020 tại đại lý cũng thấp hơn niêm yết vài trăm nghìn đồng (chi tiết trong bảng dưới).
Giá xe máy Yamaha Exciter mới nhất tháng 2/2020
Các mẫu xe côn tay như Yamaha Exciter, MT-15, TFX 150, R15 cũng chung hoàn cảnh có giá bán thấp hơn nhiều so với niêm yết để kích cầu.
Ví dụ, Yamaha Exciter 150 phiên bản giới hạn có giá bán niêm yết 47,99 triệu đồng, giá tại đại lý là 48 triệu đồng. Yamaha MT-15 có giá niêm yết 78 triệu đồng, giá bán tại đại lý là 77,8 triệu đồng, giảm 200 nghìn đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Yamaha tháng 2/2020 cập nhất mới để bạn đọc tham khảo:
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 2/2020 | ||
Giá xe Grande 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) | 41.990.000 | 40.500.000 |
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) | 43.990.000 | 42.500.000 |
Giá xe Grande Hybrid 2020 | 49.500.000 | 48.500.000 |
Giá xe Grande Hybrid 2020 Kỷ niệm 20 năm | 50.000.000 | 49.000.000 |
Giá xe Acruzo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) | 34.990.000 | 32.500.000 |
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) | 36.490.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe Lattte 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 | 37.490.000 | 37.500.000 |
Giá xe Janus 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) | 27.990.000 | 27.500.000 |
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) | 29.990.000 | 29.700.000 |
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) | 31.490.000 | 31.000.000 |
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) | 31.990.000 | 31.500.000 |
Giá xe NVX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) | 40.990.000 | 40.000.000 |
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt | 41.490.000 | 40.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) | 46.240.000 | 43.500.000 |
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) | 52.240.000 | 50.500.000 |
Giá xe NVX 155 Camo ABS | 52.740.000 | 51.000.000 |
Giá xe FreeGo 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) | 32.990.000 | 33.000.000 |
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) | 38.990.000 | 39.000.000 |
Giá xe số Yamaha tháng 2/2020 | ||
Giá xe Jupiter 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) | 29.400.000 | 29.000.000 |
Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) | 30.000.000 | 29.500.000 |
Giá xe Sirius 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 18.800.000 | 18.500.000 |
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) | 19.800.000 | 19.500.000 |
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) | 21.300.000 | 20.800.000 |
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 20.340.000 | 20.000.000 |
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) | 21.340.000 | 20.700.000 |
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) | 23.190.000 | 22.800.000 |
Giá xe côn tay Yamaha tháng 2/2020 | ||
Giá xe Exciter 150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Exciter 150 RC 2020 | 46.990.000 | 46.000.000 |
Giá xe Exciter 150 GP 2020 | 47.490.000 | 46.000.000 |
Giá xe Exciter 150 Movistar 2020 | 47.990.000 | 47.000.000 |
Giá xe Exciter 2020 kỷ niệm 20 năm | 47.990.000 | 47.500.000 |
Giá xe Exciter 150 Doxou 2020 | 47.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe Exciter 150 bản giới hạn | 47.990.000 | 47.500.000 |
Giá xe Exciter 150 bản Monster Energy | 48.990.000 | 48.000.000 |
Giá xe MT-15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe MT-15 | 78.000.000 | 77.800.000 |
Giá xe TFX150 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen) | 72.900.000 | 72.600.000 |
Giá xe R15 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 | 79.000.000 | 78.700.000 |
Giá xe R3 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 | 139.000.000 | 138.000.000 |
Giá xe MT-03 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) | 139.000.000 | 138.000.000 |
Nguồn tham khảo: 2banh
Lưu ý : Giá xe máy Yamaha trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
Xem thêm: Bảng giá xe Honda SH tháng 2/2020: Tăng ‘phi mã’ sau Tết
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.