'Thăm' khu đất xây 365 căn nhà ở xã hội ngay trong nội đô Hà Nội
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
Tại thị trường Việt Nam,Toyota Corolla Cross bán ra với 3 phiên bản là Corolla Cross 1.8G, Corolla Cross 1.8V và Corolla Cross 1.8HV. Giá bán của xe lần lượt là: 720 triệu đồng, 820 triệu đồng và 910 triệu đồng.
Tuy nhiên, để có thể lăn bánh hợp pháp trên đường phố, ngoài giá niêm yết của nhà sản xuất, người dùng còn phải chịu thêm một số mức thuế phí như: phí trước bạ 10-12% (tuỳ từng địa phương), phí đăng ký biển xe, phí đăng kiểm, phí đường bộ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự, chưa kể đến các khoản phí không bắt buộc như bảo hiểm vật chất (tùy gói) hoặc dịch vụ đăng ký xe.
Do Toyota Corolla Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan, do đó mẫu xe này không được hưởng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.
Dưới đây là bảng tính giá lăn bánh Toyota Corolla Cross tại Hà Nội (PTB 12%):
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross tại Hà Nội (PTB 12%) | Toyota Corolla Cross 1.8G | Toyota Corolla Cross 1.8V | Toyota Corolla Cross 1.8HV |
Giá niêm yết | 720.000.0000 | 820.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 86.400.000 | 98.400.000 | 110.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí ra biển | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 828.780.000 | 940.780.000 | 1.050.540.000 |
Dưới đây là bảng tính giá lăn bánh Toyota Corolla Cross tại TP. HCM (PTB 10%):
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross tại TP. HCM (PTB 10%) | Toyota Corolla Cross 1.8G | Toyota Corolla Cross 1.8V | Toyota Corolla Cross 1.8HV |
Giá niêm yết | 720.000.0000 | 820.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 72.000.000 | 82.000.000 | 91.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
Phí ra biển | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 814.380.000 | 924.380.000 | 1.032.180.000 |
Toyota Corolla Cross được phân phối với mức giá niêm yết như sau:
Phiên bản | Quy cách | Màu sắc | Giá bán (Đồng – bao gồm thuế VAT) | Nguồn gốc |
Corolla Cross 1.8HV | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1.798 cm3, hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Trắng ngọc trai (089) | 918.000.000 | Nhập khẩu Thái Lan |
Các màu khác | 910.000.000 | |||
Corolla Cross 1.8V | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3, hệ thống an toàn Toyota Safety Sense | Trắng ngọc trai (089) | 828.000.000 | |
Các màu khác | 820.000.000 | |||
Corolla Cross 1.8G | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 | Trắng ngọc trai (089) | 728.000.000 | |
Các màu khác | 720.000.000 |
Xem thêm: Toyota Corolla Cross chính thức ra mắt Việt Nam, giá từ 720 triệu đồng
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.