Mức phí tuyến đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi năm 2020 là bao nhiêu?
Lê Ngà -
25/12/2019 14:19 (GMT+7)
(VNF) - Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam vừa thông tin về bảng mức phí tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi áp dụng từ năm 2020.
Liên quan đến việc thông xe tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, phía Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) vừa thông tin về việc thu phí. Cụ thể, VEC cho biết mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (đoạn Km0+000 – Km131+500) mới áp dụng cho năm 2020 cụ thể như sau:
Mức phí dịch vụ/chặng
TT
Phương tiện
Túy
Loan
Phong
Thử
Túy
Loan
Hà
Lam
Túy
Loan
Tam
Kỳ
Túy Loan
Chu Lai
Túy Loan
Bắc Quảng Ngãi
Túy Loan
Quảng Ngãi
1
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
20.000
60.000
90.000
120.000
180.000
200.000
2
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
30.000
90.000
140.000
180.000
280.000
290.000
3
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
40.000
120.000
190.000
250.000
370.000
390.000
4
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
50.000
150.000
240.000
310.000
460.000
490.000
5
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên
Mức phí dịch vụ/chặng
TT
Phương tiện
Phong Thử
Hà Lam
Phong Thử
Tam Kỳ
Phong Thử
Chu Lai
Phong Thử
Bắc Quảng Ngãi
Phong Thử
Quảng Ngãi
1
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
40.000
70.000
100.000
160.000
180.000
2
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
60.000
110.000
150.000
250.000
260.000
3
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
80.000
150.000
210.000
330.000
350.000
4
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
100.000
190.000
260.000
410.000
440.000
5
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet
160.000
300.000
420.000
660.000
710.000
Mức phí dịch vụ/chặng
TT
Phương tiện
Hà
Lam
Tam
Kỳ
Hà Lam
Chu Lai
Hà Lam
Bắc Quảng Ngãi
Hà Lam
Quảng Ngãi
1
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
30.000
60.000
120.000
130.000
2
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
50.000
90.000
180.000
200.000
3
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
70.000
120.000
250.000
270.000
4
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
90.000
160.000
310.000
340.000
5
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet
140.000
250.000
490.000
540.000
Mức phí dịch vụ/chặng
TT
Phương tiện
Tam Kỳ
Chu Lai
Tam Kỳ
Bắc Quảng Ngãi
Tam Kỳ
Quảng Ngãi
Chu Lai
Bắc Quảng Ngãi
1
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
30.000
90.000
100.000
60.000
2
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
40.000
130.000
150.000
90.000
3
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
50.000
180.000
200.000
120.000
4
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
70.000
220.000
250.000
150.000
5
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet
110.000
350.000
400.000
240.000
Mức phí dịch vụ/chặng
TT
Phương tiện
Chu Lai
Quảng Ngãi
Bắc Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
1
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
70.000
10.000
2
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
110.000
20.000
3
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
140.000
20.000
4
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet
180.000
30.000
5
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet
290.000
50.000
(Mức phí dịch vụ sử dụng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng), (Đơn vị: VNĐ)
Đối tượng và chủ phương tiện phải thanh toán phí dịch vụ sử dụng là các phương tiện sử dụng dịch vụ đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, ngoại trừ các trường hợp được miễn theo quy định của Bộ Giao thông vận tải tại Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
Thời điểm áp dụng biểu mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi (Đoạn Km0 – Km131+500) từ 00 giờ ngày 1/1/2020.
Dự án xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi được khởi công ngày 19/5/2013, thông xe và đưa vào khai thác toàn tuyến ngày 02/9/2018. Tính từ thời điểm đưa vào vận hành đến nay, tuyến đã phục vụ an toàn trên 3,1 triệu lượt phương tiện.
(VNF) - Dù được đầu tư hàng trăm tỉ đồng, song Trung tâm thương mại - chợ Đồng Đăng lại rơi vào cảnh đìu hiu, hoang vắng ngắt. Cả khu thương mại lớn được đầu tư xây dựng bề thế nay đã phải đóng cửa.