'Thăm' khu đất xây 365 căn nhà ở xã hội ngay trong nội đô Hà Nội
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
Liên quan đến việc thông xe tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, phía Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) vừa thông tin về việc thu phí. Cụ thể, VEC cho biết mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (đoạn Km0+000 – Km131+500) mới áp dụng cho năm 2020 cụ thể như sau:
|
| Mức phí dịch vụ/chặng | |||||
TT | Phương tiện | Túy Loan
Phong Thử | Túy Loan
Hà Lam | Túy Loan
Tam Kỳ | Túy Loan
Chu Lai | Túy Loan Bắc Quảng Ngãi | Túy Loan Quảng Ngãi |
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 20.000 | 60.000 | 90.000 | 120.000
| 180.000
| 200.000
|
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 30.000 | 90.000 | 140.000 | 180.000 | 280.000 | 290.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 40.000 | 120.000 | 190.000 | 250.000 | 370.000 | 390.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 50.000 | 150.000 | 240.000 | 310.000 | 460.000 | 490.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
| Mức phí dịch vụ/chặng | ||||
TT | Phương tiện | Phong Thử
Hà Lam | Phong Thử
Tam Kỳ | Phong Thử Chu Lai | Phong Thử Bắc Quảng Ngãi | Phong Thử Quảng Ngãi |
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 40.000 | 70.000 | 100.000
| 160.000
| 180.000
|
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 60.000 | 110.000 | 150.000 | 250.000 | 260.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 80.000 | 150.000 | 210.000 | 330.000 | 350.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 100.000 | 190.000 | 260.000 | 410.000 | 440.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 160.000 | 300.000 | 420.000 | 660.000 | 710.000 |
|
| Mức phí dịch vụ/chặng | |||
TT |
Phương tiện | Hà Lam
Tam Kỳ | Hà Lam
Chu Lai | Hà Lam Bắc Quảng Ngãi | Hà Lam Quảng Ngãi |
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 30.000 | 60.000
| 120.000
| 130.000
|
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 50.000 | 90.000 | 180.000 | 200.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 70.000 | 120.000 | 250.000 | 270.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 90.000 | 160.000 | 310.000 | 340.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 140.000 | 250.000 | 490.000 | 540.000 |
|
| Mức phí dịch vụ/chặng | |||
TT | Phương tiện | Tam Kỳ
Chu Lai | Tam Kỳ Bắc Quảng Ngãi | Tam Kỳ Quảng Ngãi | Chu Lai Bắc Quảng Ngãi |
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 30.000
| 90.000
| 100.000
| 60.000
|
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 40.000 | 130.000 | 150.000 | 90.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 50.000 | 180.000 | 200.000 | 120.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 70.000 | 220.000 | 250.000 | 150.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 110.000 | 350.000 | 400.000 | 240.000 |
|
| Mức phí dịch vụ/chặng | |
TT | Phương tiện | Chu Lai Quảng Ngãi | Bắc Quảng Ngãi Quảng Ngãi |
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 70.000
| 10.000
|
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 110.000 | 20.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 140.000 | 20.000 |
4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 180.000 | 30.000 |
5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 290.000 | 50.000 |
(Mức phí dịch vụ sử dụng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng), (Đơn vị: VNĐ)
Đối tượng và chủ phương tiện phải thanh toán phí dịch vụ sử dụng là các phương tiện sử dụng dịch vụ đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, ngoại trừ các trường hợp được miễn theo quy định của Bộ Giao thông vận tải tại Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
Thời điểm áp dụng biểu mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi (Đoạn Km0 – Km131+500) từ 00 giờ ngày 1/1/2020.
Dự án xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi được khởi công ngày 19/5/2013, thông xe và đưa vào khai thác toàn tuyến ngày 02/9/2018. Tính từ thời điểm đưa vào vận hành đến nay, tuyến đã phục vụ an toàn trên 3,1 triệu lượt phương tiện. |
Xem thêm: Cao tốc TP. HCM - Trung Lương hư hỏng nặng, cần hơn 100 tỷ đồng sửa chữa
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.