'Thăm' khu đất xây 365 căn nhà ở xã hội ngay trong nội đô Hà Nội
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
Theo đó, chương trình ưu đãi tặng lệ phí trước bạ cho các khách hàng khi mua các mẫu xe Fortuner, Innova và Corolla Altis được áp dụng tại tất cả các đại lý chính hãng của Toyota Việt Nam trên toàn quốc, bắt đầu từ nay đến hết ngày 30/4. Tuy nhiên, điều khiện để khách hàng nhận được ưu đãi hấp dẫn trên đó là hoàn tất toàn bộ thủ tục và thanh toán.
Toyota Fortuner duy trì mức giảm từ 45 đến 100 triệu đồng tại đại lý
Trong đó, chương trình được áp dụng với tất cả hợp đồng mua bất cứ phiên bản nào của mẫu xe Toyota Corolla Altis. Toyota Innova chỉ áp dụng ưu đãi cho hai phiên bản 2.0 MT và 2.0 AT. Đối với mẫu SUV 7 chỗ Fortuner, chỉ áp dụng đối với hai phiên bản lắp ráp trong nước là 2.4 AT 4x2 và 2.4 MT 4x2.
Trong tháng 3, một số đại lý từng tiến hành giảm giá bán cho Fortuner nhằm kích cầu doanh số với mức giảm từ 45 đến 100 triệu đồng. Cụ thể, Fortuner phiên bản 2.4AT 4x2 giảm 100 triệu đồng và 45 triệu đồng đối với bản 2.4 MT 4x2.
Toyota Innova được giảm giá bán từ 40 đến 75 triệu đồng
Đối với mẫu MPV Toyota Innova, xe này cũng được các đại lý giảm giá bán từ 40 đến 75 triệu đồng; hay Toyota Vios 2020 được giảm giá 30 triệu đồng.
Giá xe Toyota Fortuner hiện tại dao động từ 1,15 đến 1,354 tỷ đồng tương ứng với 6 phiên bản. Toyota Innova bán ra với 4 phiên bản, giá dao động từ 771 đến 971 triệu đồng.
Toyota Corolla Altis bán tại Việt Nam với 5 phiên bản và có giá dao động từ 697 đến 932 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2020:
Dòng xe | Động cơ & hộp số | Giá niêm yết tại đại lý (ĐVT: triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu đồng) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu đồng) |
Toyota Vios 1.5E MT | Xăng, 1.5L - Số sàn 5 cấp | 490 | 571 | 552 |
Toyota Vios 1.5E CVT | Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp | 540 | 627 | 607 |
Toyota Vios 1.5G CVT | Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp | 570 | 661 | 640 |
Toyota Wigo 5MT | Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp | 345 | 409 | 393 |
Toyota Wigo 4AT | Xăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp | 405 | 476 | 459 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | Xăng, 1.8L - Số sàn 6 cấp | 697 | 803 | 780 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | Xăng, 1.8L - Hộp số vô cấp | 733 | 843 | 820 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | Xăng, 1.8L - Hộp số vô cấp | 791 | 908 | 883 |
Toyota Corolla Altis 2.0V | Xăng, 2.0L - Hộp số vô cấp | 889 | 1018 | 991 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport | Xăng, 2.0L - Hộp số vô cấp | 932 | 1066 | 1038 |
Toyota Yaris 1.5G CVT | Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp | 650 | 750 | 728 |
Toyota Yaris 1.5E CVT | Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp | 592 | 685 | 664 |
Toyota Camry 2.5Q | Xăng, 2.5L - Số tự động 6 cấp | 1235 | 1405 | 1372 |
Toyota Camry 2.0G | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 1029 | 1175 | 1145 |
Toyota Avanza MT | Xăng, 1.3L - Số sàn 5 cấp | 544 | 632 | 612 |
Toyota Avanza AT | Xăng, 1.5L - Số tự động 4 cấp | 612 | 708 | 686 |
Toyota Rush S 1.5AT | Xăng, 1.5L - Số tự động 4 cấp | 668 | 770 | 748 |
Toyota Innova E 2.0MT | Xăng, 2.0L - Số sàn 5 cấp | 771 | 886 | 868 |
Toyota Innova G 2.0AT | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 847 | 971 | 945 |
Toyota Innova V 2.0AT | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 971 | 1110 | 1081 |
Toyota Innova Venturer | Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp | 879 | 1007 | 980 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT | Dầu, 2.4L - Số sàn 6 cấp | 1033 | 1179 | 1150 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT | Dầu, 2.4L - Số tự động 6 cấp | 1096 | 1250 | 1219 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT | Xăng, 2.7L - Số tự động 6 cấp | 1150 | 1310 | 1278 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT TRD | Xăng, 2.7L - Số tự động 6 cấp | 1199 | 1365 | 1332 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT | Xăng, 2.7L - Số tự động 6 cấp | 1236 | 1407 | 1373 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT | Dầu, 2.8L - Số tự động 6 cấp | 1354 | 1539 | 1503 |
Toyota Hilux 2.4 4x2 MT | Dầu, 2.4L - Số sàn 6 cấp | 622 | 719 | 697 |
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT | Dầu, 2.4L - Số tự động 6 cấp | 662 | 764 | 741 |
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT | Dầu, 2.4L - Số sàn 6 cấp | 772 | 887 | 862 |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT MLM | Dầu, 2.8L - Số tự động 6 cấp | 878 | 1006 | 979 |
Toyota Hiace diesel | Dầu, 3.0L - Số sàn 5 cấp | 999 | 1141 | 1112 |
Toyota Alphard Luxury | Xăng, 3.5L - Số tự động 8 cấp | 4038 | 4545 | 4455 |
Toyota Land Cruiser | Xăng, 4.7L - Số tự động 6 cấp | 4030 | 4536 | 4446 |
Toyota Land Cruiser Prado VX | Xăng, 2.8L - Số tự động 6 cấp | 2340 | 2643 | 2587 |
Bảng giá xe Toyota trên đã bao gồm thuế VAT, phí trước bạ, lệ phí biển số, đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, và bảo hiểm dân sự (bắt buộc) và chưa bao gồm khuyến mãi từ đại lý.
Xem thêm: Bảng giá xe Mitsubishi tháng 4/2020: Mitsubishi Outlander giảm 121 triệu đồng
(VNF) - Dự án nhà ở xã hội NO1 thộc Khu đô thị mới Hạ Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.