Bảng giá xe Toyota tháng 4/2020: Toyota Fortuner, Innova được ưu đãi lệ phí trước bạ

Thanh Tâm - 06/04/2020 17:02 (GMT+7)

(VNF) - Trong tháng 4/2020, khách hàng khi mua xe Toyota Fortuner, Innova và Corolla Altis sẽ nhận được gói hỗ trợ lệ phí trước bạ (tuỳ từng phiên bản).

VNF
Bảng giá xe Toyota tháng 4/2020: Toyota Fortuner, Innova được ưu đãi lệ phí trước bạ

Theo đó, chương trình ưu đãi tặng lệ phí trước bạ cho các khách hàng khi mua các mẫu xe Fortuner, Innova và Corolla Altis được áp dụng tại tất cả các đại lý chính hãng của Toyota Việt Nam trên toàn quốc, bắt đầu từ nay đến hết ngày 30/4. Tuy nhiên, điều khiện để khách hàng nhận được ưu đãi hấp dẫn trên đó là hoàn tất toàn bộ thủ tục và thanh toán.

Toyota Fortuner duy trì mức giảm từ 45 đến 100 triệu đồng tại đại lý 

Trong đó, chương trình được áp dụng với tất cả hợp đồng mua bất cứ phiên bản nào của mẫu xe Toyota Corolla Altis. Toyota Innova chỉ áp dụng ưu đãi cho hai phiên bản 2.0 MT và 2.0 AT. Đối với mẫu SUV 7 chỗ Fortuner, chỉ áp dụng đối với hai phiên bản lắp ráp trong nước là 2.4 AT 4x2 và 2.4 MT 4x2.

Trong tháng 3, một số đại lý từng tiến hành giảm giá bán cho Fortuner nhằm kích cầu doanh số với mức giảm từ 45 đến 100 triệu đồng. Cụ thể, Fortuner phiên bản 2.4AT 4x2 giảm 100 triệu đồng và 45 triệu đồng đối với bản 2.4 MT 4x2.

Toyota Innova được giảm giá bán từ 40 đến 75 triệu đồng

Đối với mẫu MPV Toyota Innova, xe này cũng được các đại lý giảm giá bán từ 40 đến 75 triệu đồng; hay Toyota Vios 2020 được giảm giá 30 triệu đồng.

Giá xe Toyota Fortuner hiện tại dao động từ 1,15 đến 1,354 tỷ đồng tương ứng với 6 phiên bản. Toyota Innova bán ra với 4 phiên bản, giá dao động từ 771 đến 971 triệu đồng.

Toyota Corolla Altis bán tại Việt Nam với 5 phiên bản và có giá dao động từ 697 đến 932 triệu đồng.

Dưới đây là bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2020:

Dòng xe

Động cơ & hộp số

Giá niêm yết tại đại lý

(ĐVT: triệu đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐVT: triệu đồng)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐVT: triệu đồng)

Toyota Vios 1.5E MT

Xăng, 1.5L - Số sàn 5 cấp

490

571

552

Toyota Vios 1.5E CVT

Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp

540

627

607

Toyota Vios 1.5G CVT

Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp

570

661

640

Toyota Wigo 5MT

Xăng, 1.2L - Số sàn 5 cấp

345

409

393

Toyota Wigo 4AT

Xăng, 1.2L - Số tự động 4 cấp

405

476

459

Toyota Corolla Altis 1.8E MT

Xăng, 1.8L - Số sàn 6 cấp

697

803

780

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT

Xăng, 1.8L - Hộp số vô cấp

733

843

820

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT

Xăng, 1.8L - Hộp số vô cấp

791

908

883

Toyota Corolla Altis 2.0V

Xăng, 2.0L - Hộp số vô cấp

889

1018

991

Toyota Corolla Altis 2.0V Sport

Xăng, 2.0L - Hộp số vô cấp

932

1066

1038

Toyota Yaris 1.5G CVT

Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp

650

750

728

Toyota Yaris 1.5E CVT

Xăng, 1.5L - Hộp số vô cấp

592

685

664

Toyota Camry 2.5Q

Xăng, 2.5L - Số tự động 6 cấp

1235

1405

1372

Toyota Camry 2.0G

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

1029

1175

1145

Toyota Avanza MT

Xăng, 1.3L - Số sàn 5 cấp

544

632

612

Toyota Avanza AT

Xăng, 1.5L - Số tự động 4 cấp

612

708

686

Toyota Rush S 1.5AT

Xăng, 1.5L - Số tự động 4 cấp

668

770

748

Toyota Innova E 2.0MT

Xăng, 2.0L - Số sàn 5 cấp

771

886

868

Toyota Innova G 2.0AT

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

847

971

945

Toyota Innova V 2.0AT

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

971

1110

1081

Toyota Innova Venturer

Xăng, 2.0L - Số tự động 6 cấp

879

1007

980

Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT

Dầu, 2.4L - Số sàn 6 cấp

1033

1179

1150

Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT

Dầu, 2.4L - Số tự động 6 cấp

1096

1250

1219

Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT

Xăng, 2.7L - Số tự động 6 cấp

1150

1310

1278

Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT TRD

Xăng, 2.7L - Số tự động 6 cấp

1199

1365

1332

Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT

Xăng, 2.7L - Số tự động 6 cấp

1236

1407

1373

Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT

Dầu, 2.8L - Số tự động 6 cấp

1354

1539

1503

Toyota Hilux 2.4 4x2 MT

Dầu, 2.4L - Số sàn 6 cấp

622

719

697

Toyota Hilux 2.4 4x2 AT

Dầu, 2.4L - Số tự động 6 cấp

662

764

741

Toyota Hilux 2.4 4x4 MT

Dầu, 2.4L - Số sàn 6 cấp

772

887

862

Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT MLM

Dầu, 2.8L - Số tự động 6 cấp

878

1006

979

Toyota Hiace diesel

Dầu, 3.0L - Số sàn 5 cấp

999

1141

1112

Toyota Alphard Luxury

Xăng, 3.5L - Số tự động 8 cấp

4038

4545

4455

Toyota Land Cruiser

Xăng, 4.7L - Số tự động 6 cấp

4030

4536

4446

Toyota Land Cruiser Prado VX

Xăng, 2.8L - Số tự động 6 cấp

2340

2643

2587

Bảng giá xe Toyota trên đã bao gồm thuế VAT, phí trước bạ, lệ phí biển số, đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, và bảo hiểm dân sự (bắt buộc) và chưa bao gồm khuyến mãi từ đại lý.

Xem thêm: Bảng giá xe Mitsubishi tháng 4/2020: Mitsubishi Outlander giảm 121 triệu đồng

Cùng chuyên mục
Tin khác