Thâm nhập khu đất xây dựng Tổ hợp Hòa Xuân hơn 3.500 tỷ ở Đà Nẵng
(VNF) - Khu đất sắp đấu giá để thực hiện dự án Tổ hợp, thể thao giải trí và thương mại Hòa Xuân có diện tích rộng 101 ngàn m2.
MPV giá rẻ Mitsubishi Xpander và Toyota Rush cùng được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia và hưởng ưu đãi thuế 0%, tuy nhiên xét về giá bán thì Rush cao hơn Xpander. Cụ thể, giá bán của Toyota Rush S 1.5AT giá 680 triệu đồng, trong khi đối thủ cạnh tranh Xpander là 620 triệu đồng.
Chọn MPV chạy dịch vụ, chọn Mitsubishi Xpander hay Toyota Rush?
Trong bài viết này, VietnamFinance sẽ so sánh Toyota Rush bản 1.5AT với Mitsubishi Xpander AT phiên bản cao cấp nhất.
Dưới đây là bảng so sánh về các thông số kỹ thuật, trang bị tiện nghi giữa Mitsubishi Xpander và Toyota Rush để bạn đọc tham khảo.
So sánh về kiểu dáng và kích thước | ||
Toyota Rush S 1.5AT | Thông số | Mitsubishi Xpander AT |
4435 x 1695 x 1705mm | Kích thước tổng thể | 4475 x 1750 x 1700mm |
2685mm | Chiều dài cơ sở | 2775mm |
220mm | Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
5,2m | Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2m |
1290kg | Trọng lượng không tải | 1240kg |
215/60R17 | Cỡ lốp | 205/55R16 |
Hợp kim 17” | Kích thước la-zăng | Hợp kim 16”, 2 tông màu |
45L | Dung tích bình nhiên liệu | 45L |
7 | Số chỗ ngồi | 7 |
LED, tự động bật/tắt và nhắc nhở đèn sáng | Đèn chiếu gần/xa | Halogen |
Không | Đèn định vị dạng LED | Có |
Không | Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Có | Đèn sương mù trước | Có |
LED | Đèn hậu | LED |
LED | Đèn phanh trên cao | LED |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và cùng màu với thân xe | Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, và được mạ chrome |
Có | Cánh lướt gió đuôi xe | Có |
Gián đoạn | Gạt mưa trước/sau | Gián đoạn, có điều chỉnh thời gian |
Cùng màu thân xe | Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome |
Có | Thanh đỡ nóc xe | Không |
Dạng vây cá | An-ten | Dạng cột |
So sánh về trang bị nội thất và tiện nghi | ||
Toyota Rush S 1.5AT | Thông số | Mitsubishi Xpander AT |
Bọc nỉ, ghế thường | Ghế ngồi | Bọc nỉ cao cấp |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng |
Gập thẳng 60:40 1 chạm | Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 |
Gập thẳng 50:50 | Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 |
Thiết kế thể thao 3 chấu bọc da, chỉnh tay 2 hướng. Tích hợp điều khiển âm thanh, màn hình đa thông tin, đàm thoại rảnh tay. | Vô-lăng | Thiết kế 3 chấu bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, và kiểm soát hành trình Cruise Control |
DVD với màn hình cảm ứng 7-inch, tích hợp đàm thoại rảnh tay, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi, HDMI. | Hệ thống giải trí | DVD với màn hình cảm ứng 6.2-inch, tích hợp kết nối USB, Bluetooth. |
8 loa | Dàn âm thanh | 6 loa |
Tự động, 2 dàn lạnh có cửa gió sau | Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay 2 dàn lạnh, có cửa gió sau |
Đồng hồ Analog, tích hợp màn hình đa thông tin MID, và đèn báo vị trí cần số | Cụm đồng hồ lái | Đồng hồ Analog, tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Có, chống kẹt | Cửa kính điều khiển điện & một chạm ghế lái | Có, chống kẹt |
2 chế độ ngày & đêm | Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | 2 chế độ ngày & đêm |
Có | Khóa cửa điện | Có |
Toyota Rush S 1.5AT | Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Xpander AT |
Xăng 1.5L 2NR-VE, 4 xy lanh thẳng hàng | Động cơ | Xăng 1.5L 4A91, 4 xy lanh thẳng hàng |
Phun xăng điện tử | Hệ thống nhiên liệu | MIVEC |
Tự động 4 cấp | Hộp số | Tự động 4 cấp |
Cầu sau | Hệ thống truyền động | Cầu trước |
102 mã lực @ 6300 vòng/phút | Công suất tối đa | 103 mã lực @ 6000 vòng/phút |
134Nm @ 4200 vòng/phút | Mô-men xoắn cực đại | 141Nm @ 4000 vòng/phút |
Trợ lực điện | Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Macpherson | Hệ thống treo trước | Macpherson với lò xo cuộn |
Phụ thuộc đa liên kết | Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||
5,8 | Ngoài đô thị | 5,4 |
8,2 | Trong đô thị | 7,4 |
6,7 | Kết hợp | 6,1 |
So sánh về trang bị tiện nghi trên xe | ||
Toyota Rush S 1.5AT | Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Xpander AT |
Đĩa/Tang trống | Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
• | Hệ thống chống bó cứng phanh | • |
• | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | • |
• | Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | • |
• | Hệ thống cân bằng điện tử | • |
• | Hệ thống kiểm soát lực kéo | |
• | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | • |
• | Đèn báo phanh khẩn cấp | • |
• | Khóa cửa trung tâm | • |
6 | Túi khí | 2 |
• | Chìa khóa được mã hóa chống trộm | • |
• | Hệ thống báo động | • |
• | Camera lùi | • |
Sau | Cảm biến lùi |
Tham khảo: Otos
Xem thêm: Mazda3 2019 phiên bản giá rẻ nhất bị 'cắt' tính năng gì?
(VNF) - Khu đất sắp đấu giá để thực hiện dự án Tổ hợp, thể thao giải trí và thương mại Hòa Xuân có diện tích rộng 101 ngàn m2.