MPV chạy dịch vụ, chọn Mitsubishi Xpander hay Toyota Rush?

Thanh Tâm - 29/12/2019 13:51 (GMT+7)

(VNF) - Mitsubishi Xpander và Toyota Rush được định vị nằm trong phân khúc xe 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, phù hợp với đối tượng là gia đình đông người hoặc chạy dịch vụ.

MPV giá rẻ Mitsubishi Xpander và Toyota Rush cùng được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia và hưởng ưu đãi thuế 0%, tuy nhiên xét về giá bán thì Rush cao hơn Xpander. Cụ thể, giá bán của Toyota Rush S 1.5AT giá 680 triệu đồng, trong khi đối thủ cạnh tranh Xpander là 620 triệu đồng.

Chọn MPV chạy dịch vụ, chọn Mitsubishi Xpander hay Toyota Rush?

Trong bài viết này, VietnamFinance sẽ so sánh Toyota Rush bản 1.5AT với Mitsubishi Xpander AT phiên bản cao cấp nhất.

Dưới đây là bảng so sánh về các thông số kỹ thuật, trang bị tiện nghi giữa Mitsubishi Xpander và Toyota Rush để bạn đọc tham khảo.

So sánh về kiểu dáng và kích thước

Toyota Rush S 1.5AT

Thông số

Mitsubishi Xpander AT

4435 x 1695 x 1705mm

Kích thước tổng thể
 (dài x rộng x cao)

4475 x 1750 x 1700mm

2685mm

Chiều dài cơ sở

2775mm

220mm

Khoảng sáng gầm xe

205mm

5,2m

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,2m

1290kg

Trọng lượng không tải

1240kg

215/60R17

Cỡ lốp

205/55R16

Hợp kim 17”

Kích thước la-zăng

Hợp kim 16”, 2 tông màu

45L

Dung tích bình nhiên liệu

45L

7

Số chỗ ngồi

7

LED, tự động bật/tắt và nhắc nhở đèn sáng

Đèn chiếu gần/xa

Halogen

Không

Đèn định vị dạng LED

Không

Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe

Đèn sương mù trước

LED

Đèn hậu

LED

LED

Đèn phanh trên cao

LED

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và cùng màu với thân xe

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, và được mạ chrome

Cánh lướt gió đuôi xe

Gián đoạn

Gạt mưa trước/sau

Gián đoạn, có điều chỉnh thời gian

Cùng màu thân xe

Tay nắm cửa ngoài

Mạ Chrome

Thanh đỡ nóc xe

Không

Dạng vây cá

An-ten

Dạng cột

 

So sánh về trang bị nội thất và tiện nghi

Toyota Rush S 1.5AT

Thông số

Mitsubishi Xpander AT

Bọc nỉ, ghế thường

Ghế ngồi

Bọc nỉ cao cấp

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế trước

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng

Gập thẳng 60:40 1 chạm

Hàng ghế thứ hai

Gập 60:40

Gập thẳng 50:50

Hàng ghế thứ ba

Gập 50:50

Thiết kế thể thao 3 chấu bọc da, chỉnh tay 2 hướng. Tích hợp điều khiển âm thanh, màn hình đa thông tin, đàm thoại rảnh tay.

Vô-lăng

Thiết kế 3 chấu bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, và kiểm soát hành trình Cruise Control

DVD với màn hình cảm ứng 7-inch, tích hợp đàm thoại rảnh tay, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi, HDMI.

Hệ thống giải trí

DVD với màn hình cảm ứng 6.2-inch, tích hợp kết nối USB, Bluetooth.

8 loa

Dàn âm thanh

6 loa

Tự động, 2 dàn lạnh có cửa gió sau

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay 2 dàn lạnh, có cửa gió sau

Đồng hồ Analog, tích hợp màn hình đa thông tin MID, và đèn báo vị trí cần số

Cụm đồng hồ lái

Đồng hồ Analog, tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Có, chống kẹt

Cửa kính điều khiển điện & một chạm ghế lái

Có, chống kẹt

2 chế độ ngày & đêm

Gương chiếu hậu trong chống chói tự động

2 chế độ ngày & đêm

Khóa cửa điện

 

Toyota Rush S 1.5AT

Thông số kỹ thuật

Mitsubishi Xpander AT

Xăng 1.5L 2NR-VE, 4 xy lanh thẳng hàng

Động cơ

Xăng 1.5L 4A91, 4 xy lanh thẳng hàng

Phun xăng điện tử

Hệ thống nhiên liệu

MIVEC

Tự động 4 cấp

Hộp số

Tự động 4 cấp

Cầu sau

Hệ thống truyền động

Cầu trước

102 mã lực @ 6300 vòng/phút

Công suất tối đa

103 mã lực @ 6000 vòng/phút

134Nm @ 4200 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

141Nm @ 4000 vòng/phút

Trợ lực điện

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Macpherson

Hệ thống treo trước

Macpherson với lò xo cuộn

Phụ thuộc đa liên kết

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

5,8

Ngoài đô thị

5,4

8,2

Trong đô thị

7,4

6,7

Kết hợp

6,1

 

 

So sánh về trang bị tiện nghi trên xe

Toyota Rush S 1.5AT

Thông số kỹ thuật

Mitsubishi Xpander AT

Đĩa/Tang trống

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống kiểm soát lực kéo

 

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Khóa cửa trung tâm

6

Túi khí

2

Chìa khóa được mã hóa chống trộm

Hệ thống báo động

Camera lùi

Sau

Cảm biến lùi

 

Tham khảo: Otos

Xem thêm: Mazda3 2019 phiên bản giá rẻ nhất bị 'cắt' tính năng gì?

Cùng chuyên mục
Tin khác